Kinh Đại thừa

Phật Thuyết Kinh Tùy Cầu Tức đắc đại Tự Tại đà La Ni Thần Chú

PHẬT THUYẾT KINH

TÙY CẦU TỨC ĐẮC ĐẠI TỰ TẠI

ĐÀ LA NI THẦN CHÚ

Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư

Bảo Tư Duy, Đời Đường
 

PHẦN BỐN
 

Các bài Chú Đà La Ni dưới đây đều y theo bản của nhà Minh.

1. Na Ma tát đát tha nghiệt đa nam.

NAMAḤ SARVA TATHĀGATĀNĀṂ.

2. Na mô bột đà đạt ma tăng kỳ biều.

NAMO BUDDHA DHARMA SAṂGHEBHYAḤ.

3. Án.

OṂ.

4. Tỳ bổ la nghiệt bệ.

VIPULA GARBHE.

5. Tỳ mạt lệ xà gia nghiệt bệ.

VIMALE JAYA GARBHE.

6. Phạt thiệt la thập phộc la nghiệt bệ.

VAJRA JVALA GARBHE.

7. Nghiệt để già ha nê.

GATI GAHANE.

8. Già già na tỳ du đạt nê.

GAGANA VIŚODHANE.

9. Tát bà bá ba tỳ du đạt nê.

SARVA PĀPA VIŚODHANE.

10. Án.

OṂ.

11. Cù noa phạt để.

GUṆA VATI.

12. Già già lị nê.

GAGARINI.

13. Kỳ lị kỳ lị.

GIRI GIRI.

14. Già mạt lị.

GAMĀRI.

15. Già ha già ha.

GAHA GAHA.

16. Già nghiệt lị, già nghiệt lị.

GARGĀRI GARGĀRI.

17. Già già lị, già già lị.

GAGARI GAGARI.

18. Kiềm bà lị. Kiềm bà lị.

GAMBHARI GAMBHARI.

19. Nghiệt để nghiêt để.

GATI GATI.

20. Già mạt nê nghiệt lệ.

GAMANI GARE.

21. Cù lỗ, cù lỗ, cù lỗ ni.

GŪRU GŪRU GŪRUNE.

22. Chiết lê lệ chiết lệ, mâu chiết lệ.

CALE ACALA MUCALE.

23. Xã duệ, tỳ xã duệ.

JAYE VIJAYE.

24. Tát bà bà gia tỳ nghiệt đế.

SARVA BHAYA VIGATE.

25. Nghiệt bà tam bà la nê.

GARBHA SAMBHARANI.

26. Thi lị, thi lị, mật lị, mật lị, dĩ lị, dĩ lị.

SIRI SIRI MIRI MIRI GHIRI GHIRI.

27. Tam mạn đa ca lị sa ni.

SAMANTA AKARṢAṆI.

28. Tát bà thiết đổ lỗ bát la mạt tha nễ.

SARVA ŚATRŪ PRAMATHANI.

29. Lạc xoa, lạc xoa, ma ma Tôi tên là…

Tả RAKṢA RAKṢA MAMAṢYA.

30. Tỳ lợi, tỳ lợi, tỳ nghiệt đa la ni.

VIRI VIRI VIGATA AVARAṆI.

31. Bà gia na xá nê.

BHAYA NĀŚANI.

32. Tô lị, tô lị.

SURI SURI.

33. Chất lị, ca mạt lệ.

CILI KAMALE.

34. Xã duệ

JAYE.

35. Vi xã gia, xã gia phộc hê.

VIJAYA JAYA VAHE.

36. Xã gia phạt để.

JAYA VATI.

37. Bạc già phạt để.

BHAGAVATI.

38. Yết la đát na ma câu tra ma la đạt lị.

RATNA MAKUṬA MĀLĀ DHĀRI.

39. Tỳ chất đa la bệ sa lô bi đà lị ni.

VICITRA VEṢA RŪPA DHĀRAṆI.

40. Bạc già phạt để, bật địa gia đề tỳ.

BHAGAVATI VIDYA DEVĪ.

41. Lạc xoa đổ mạn, ma ma Tôi tên là…

Tả RAKṢA TUMAM MAMAṢYA.

42. Tam mạn đa ca la tỳ du đạt nễ.

SAMANTA KĀRA VIŚODHANE.

43. Hổ lỗ hổ lỗ.

HURU HURU.

44. Nhạ sát đát la ma la đà lị ni.

NAKṢATRA MĀLĀ DHĀRIṆI.

45. Chiên noa, chiên noa, chiên trĩ nễ.

CAṆḌA CAṆḌA CAṆḌINI.

46. Bệ già phạt để.

VEGA VATI.

47. Tát bà đột sắt tra nễ phộc la ni.

SARVA DUṢṬA NIVĀRAṆI.

48. Thiết đổ lỗ bác xoa bát la mạt địa nễ.

ŚATRŪ PAKṢA PRAMATHANI.

49. Tỳ xá gia bà tứ nễ.

VIJAYA VĀHINI.

50. Hổ lỗ hổ lỗ.

HURU HURU.

51. Mẫu lỗ mẫu lỗ.

MURU MURU.

52. Chủ lỗ chủ lỗ.

CURU CURU.

53. A dữu ba bát nễ.

ĀYUḤ PĀLANI.

54. Tô la bà la mạt tha nễ.

SURA VARA MATHANI.

55. Tát bà đề phạt đa bổ thi đê.

SARVA DEVATĀ PŪJITE.

56. Địa lị địa lị.

DHIRI DHIRI.

57. Tam mạn đà bà lô cát đế.

SAMANTA AVALOKITE.

58. Bát lạp bệ, bát lạp bệ.

PRABHE PRABHE.

59. Tô bát lạp ba truật đề.

SUPRABHE ŚUDDHE.

60. Tát bà bả ba tỳ du đạt nễ.

SARVA PĀPA VIŚODHANE.

61. Đà la, đà la, đà la ni.

DHARA DHARA DHARAṆI.

62. Bạt la đà lệ.

VARA DHARE.

63. Tô mẫu tô mẫu.

SUMU SUMU.

64. Tô mẫu lỗ chiết lệ.

SUMURU CALE.

65. Chiết lệ giá la gia đột sắt tra.

CALE CALĀYA DUṢṬA.

66. Bô la gia, a thưởng.

PŪRAYA ĀŚĀṂ.

67. Thất lị bà bổ đà la xã gia ca mạt lệ.

ŚRĪ VAPUDHANAṂ JAYA KAMALE.

68. Khí sử ni, khí sử ni.

KṢIṆI KṢIṆI.

69. Tát bà đề bà đa phộc la đà ưởng câu thi.

SARVA DEVATĀ VARADA AṄKUŚE.

70. Án.

OṂ.

71. Bát đầu ma tỳ truật đề.

PADMA VIŚUDDHE.

72. Du đạt nễ truật đề.

ŚODHANE ŚUDDHE.

73. Bà la bà la.

BHARA BHARA.

74. Tỳ lị tỳ lị.

BHIRI BHIRI.

75. Bộ lỗ bộ lỗ.

BHURU BHURU.

76. Mộng nghiệp la nhiếp bật đề.

MAṂGALA VIŚUDDHE.

77. Ba bật đa la mộc khê.

PAVITRA MUKHE.

78. Sai ca lị.

KHARGARI.

79. Khư la khư la.

KHARA KHARA.

80. Thập phộc lật đa thất lệ.

JVALITA ŚIRE.

81. Tam mạn đa bát la tát lị đa phộc bà tất đa truật đề.

SAMANTA PRASARITA AVABHAṢITA ŚUDDHE.

82. Thập phộc la, thập phộc la, tát bà đề phộc nghiệt nỗ.

JVALA JVALA SARVA DEVA GAṆA.

83. Tam ma nghiệt lật sa ni.

SAMA AKARṢAṆI.

84. Tát để phạt để.

SATYA VATI.

85. Đát la đát la.

TĀRA TĀRA.

86. Ná già tỳ lỗ cát nễ đế.

NĀGA VILOKINITE.

87. La hổ la hổ.

LAHU LAHU.

88. Hổ nỗ hổ nỗ.

HUNU HUNU.

89. Sát ni sát ni.

KṢIṆI KṢIṆI.

90. Tát bà nghiệt la ha bạc sát ni.

SARVA GRAHA BHAKṢAṆI.

91. Tân nghiệt lị. Tân nghiệt lị.

PIṂGALI PIṂGALI.

92. Chủ mẫu, chủ mẫu, tô chủ mẫu.

CUMU CUMU SUCUMU.

93. Tỳ chiết lệ.

VICALE.

94. Đát la đát la.

TĀRA TĀRA.

95. Đa la gia đổ mạn, ma ma. Tôi tên là… tả, Ma Ha bà gia.

TĀRĀYA TUMAṂ MAMAṢYA MAHĀ BHAYA.

96. Tam Muội đạt la, sa già la, bát lợi diễn đa, ba bả la, già già na.

SAMUDRA SĀGARA PRATYANTĀṂ PĀTĀLA GAGANA.

97. Tam mạn đế na.

SAMANTENA.

98. Phạt chiết la thập phộc la tỳ truật đề.

VAJRA JVALA VIŚUDDHE.

99. Bệ lị bệ lị.

BHURI BHURI.

100. Nghiệt bà phạt để, nghiệt bà phì du đạt nễ.

GARBHA VATI GARBHA VIŚODHANE.

101. Câu khí sử tam bổ la ni.

KUKṢI SAPŪRAṆI.

102. Giả la, giả la, giá lật nễ.

CALA CALA JVALANI.

103. Bát la phạt lật sa đổ đề ba tam mạn đế na.

PRAVAṢATU DEVA SAMANTENA.

104. Đạt phiếu du độ kế na.

DIDHYODAKENA.

105. A mật lật đa phạt lật sa ni.

AMṚTA VARṢAṆI.

106. Đề phạt đa a phạt đa la ni.

DEVATĀ AVA DHĀRAṆI.

107. A tỳ tru giả đổ man.

ABHIṢIṂCA TUMAṂ.

108. A mật lật đa bà la bà bổ sái.

AMṚTA VARA VAPUṢPE.

109. Lạc xoa, ma ma Tôi tên là…

Tả RAKṢA MAMAṢYA.

110. Tát bạt đát la.

SARVATRĀ.

111. Tát bạt đà.

SARVADĀ.

112. Tát bà bà duệ biều.

SARVA BHAYEBHYAḤ.

113. Tát bổ ô ba đạt la bệ biều.

SARVA UPADRAVEBHYAḤ.

114. Tát bổ ô bát tát kỳ biều.

SARVA UPASARGEBHYAḤ.

115. Tát bà đột sắt tra bà già tệ.

SARVA DUṢṬA BHAYEBHYAḤ.

116. Tỳ đát tả.

BHĪTAṢYA.

117. Tát bà yết lị yết la ha.

SARVA KĀLI KALAHA.

118. Tát yết la, tỳ phộc đà.

VIGRAHA VIVĀDA.

119. Đột táp phạp bát na.

DUḤSVAPNĀṂ.

120. Lật đột nễ mật đa a mang ngải biều.

DURNI MINTA AMAṂGALLYABHYAḤ.

121. Bả ba tỳ na xả nễ.

PĀPA VINĀŚANI.

122. Tát bà dược xoa, la sát, nễ bà la ni.

SARVA YAKṢA RAKṢASA NIVĀRAṆI.

123. Sa la ni tát lệ.

SARAṆI SARE.

124. Bà la bà la.

BALA BALA.

125. Bà la phạt để.

BALA VATI.

126. Xà gia, xà gia, đổ mạn, ma ma.

Tôi, họ tên… tả.

JAYA JAYA TUMAṂ MAMAṢYA.

127. Tát bát đát la.

SARVATRĀ.

128. Tát bà ca lam.

SARVA KĀRAṂ.

129. Tất diện đồ bật địa gia sa đà gia.

SIDDHYANTU VIDYA SĀDHAYAT.

130. Tát bà mạn trà la sa đạt nễ.

SARVA MAṆḌALA SĀDHANI.

131. Xã gia tất đề.

JAYA SIDDHE.

132. Tất đề, tô tất đề.

SIDDHE SUSIDDHE.

133. Tất địa gia, tất địa gia.

SIDDHYA SIDDHYA.

134. Bột địa gia, bột địa gia.

BUDDHYA BUDDHYA.

135. Bô la ni, bô la ni.

PŪRAṆI PŪRAṆI.

136. Tát bà bật địa gia địa nghiệt la mộ lật đê.

SARVA VIDYA ADHIGATA MŪRTTE.

137. Xà du đát lệ.

JAYOTTARI.

138. Xà gia phạt để.

JAYA VATI.

139. Để sắt tra, để sắt tra.

TIṢṬA TIṢṬA.

140. Tam ma gia ma nô ba lại gia.

SAMAYAM ANUPĀLAYA.

141. Đát tha nghiệt đa truật đề.

TATHĀGATA ŚUDDHE.

142. Tỳ gia bà lô ca gia đổ man, ma ma.

Tôi tên là… ta.

VYĀVALOKAYA TUMAṂ MAMAṢYA.

143. A sắt tra hật hiệt lam Ma Ha bà gia đà lỗ ni.

AṢṬA BHIRI MAHĀ BHAYA DĀRUṆI.

144. Tát la tát la.

SARA SARA.

145. Bát la tát la, bát la tát la.

PRASARA PRASARA.

146. Tát bà phộc la noa tỳ du đạt nễ.

SARVA AVĀRAṆA VIŚODHANE.

147. Tam mạn đa ca la mạn trà la truật đề.

SAMANTA KĀRA MAṆḌALA ŚUDDHE.

148. Tỳ nghiệt đế, tỳ nghiệt đế.

VIGATE VIGATE.

149. Tỳ nghiệt đa mạt lị đạt nễ.

VIGATA VARDHANI.

150. Khí ni, khí ni.

KṢIṆI KṢIṆI.

151. Tát bà bả ba tỳ truật đề.

SARVA PĀPA VIŚUDDHE.

152. Mạt la tỳ truật đề.

MĀRA VIŚUDDHE.

153. Đế xã phạt để phạt chiết la phạt để.

TEJA VATI VAJRA VATI.

154. Trất lệ lô ca địa sắt xỉ đế, sa ha.

TRAILOKYA ADHIṢṬITE SVĀHĀ.

155. Tát bà đát tha nghiệt đa mộ la đà tỳ sắc cát đế, sa ha.

SARVA TATHĀGATA MURDHA ABHIṢIKTE SVĀHĀ.

156. Tát bà Bồ Đề tát đỏa tỳ sắc cát đế, sa ha.

SARVA BODHISATVA ABHIṢIKTE SVĀHĀ.

157. Tát bà đề phạt đa tỳ sắc cát đế, sa ha.

SARVA DEVATĀ ABHIṢIKTE SVĀHĀ.

158. Tát bà đát tha nghiệt đa hiệt lị đà gia, địa sắt xỉ đế, sa ha.

SARVA TATHĀGATA HṚDAYA ADHIṢṬITE SVĀHĀ.

159. Tát bà đát tha nghiệt đa tam muội gia tất đề, sa ha.

SARVA TATHĀGATA SAMAYA SIDDHE SVĀHĀ.

160. Ấn điệt lệ, ấn đà la phạt để, ấn đà la biều bà lô cát đế, sa ha.

INDRE INDRA VATI INDRA VYĀVALOKITE SVĀHĀ.

161. Bột la hê mê, bột la hê mê, bột la ha ma địa du sắt đế, sa ha.

BRAHME BRAHME BRAHMA ADHYUṢṬE SVĀHĀ.

162. Tỵ sắt nỗ na ma tất cát lật đế, sa ha.

VIṢṆU NAMASKṚTE SVĀHĀ.

163. Ma hê thấp phộc la na ma tất cát lật đế, sa ha.

MAHEŚVARA NAMASKṚTE SVĀHĀ.

164. Phạt chiết la đạt la, phạt chiết la bả ni, ba la phì lị gia địa sắt xỉ đế, sa ha.

VAJRA DHĀRA VAJRA PĀṆI BALA VĪRYA ADHIṢṬITE SVĀHĀ.

165. Điệt lị để tra sắt tra la gia, sa ha.

DHṚTA RĀṢṬRĀYA SVĀHĀ.

166. Tỳ lô trạch ca gia, sa ha.

VIRŪḌHAKĀYA SVĀHĀ.

167. Tỳ lô bác xoa gia, sa ha.

VIRŪPĀKṢĀYA SVĀHĀ.

168. Bùi thất la hạt noa gia, sa ha.

VAIŚRAVAṆĀYA SVĀHĀ.

169. Chiết đốt Ma Ha la xà na ma tất cát lị đa gia, sa ha.

CATUR MAHĀ RĀJA NAMASKṚTĀYA SVĀHĀ.

170. Bà lô noa gia, sa ha.

VARUṆĀYA SVĀHĀ.

171. Diêm ma bố xà, na ma tất cát lị đa gia, sa ha.

YAMA PŪJA NAMASKṚTĀYA SVĀHĀ.

172. Phộc lỗ noa gia, sa ha.

VARUṆĀYA SVĀHĀ.

173. Ná già tỳ lỗ chỉ đa gia, sa ha.

NĀGA VILOKITĀYA SVĀHĀ.

174. Đề bà nghiệt nễ biều, sa ha.

DEVA GAṆEBHYAḤ SVĀHĀ.

175. Ná già nghiệt nễ biều, sa ha.

NĀGA GAṆEBHYAḤ SVĀHĀ.

176. Dược xoa nghiệt nễ biều, sa ha.

YAKṢA GAṆEBHYAḤ SVĀHĀ.

177. Kiền đạt bà nghiệt nễ biều, sa ha.

GANDHARVA GAṆEBHYAḤ SVĀHĀ.

178. A tô la nghiệt nễ biều, sa ha.

ASURA GAṆEBHYAḤ SVĀHĀ.

179. Bà lỗ trà nghiệt nễ biều, sa ha.

GARUḌA GAṆEBHYAḤ SVĀHĀ.

180. Khẩn Na La nghiệt nễ biều, sa ha.

KIṂNARA GAṆEBHYAḤ SVĀHĀ.

181. Ma hô la già nghiệt nễ biều, sa ha.

MAHORAGA GAṆEBHYAḤ SVĀHĀ.

182. La sát sa nghiệt nễ biều, sa ha.

RĀKṢASA GAṆEBHYAḤ SVĀHĀ.

183. Ma nô sái biều, sa ha.

MANUṢYEBHYAḤ SVĀHĀ.

184. A ma nô sái biều, sa ha.

AMANUṢYEBHYAḤ SVĀHĀ.

185. Tát bà nghiệt lạc hê biều, sa ha.

SARVA GRAHEBHYAḤ SVĀHĀ.

186. Tát bà bồ đế biều, sa ha.

SARVA BHŪTEBHYAḤ SVĀHĀ.

187. Bế lệ đế biều, sa ha.

PRETEBHYAḤ SVĀHĀ.

188. Tất xá chế biều, sa ha.

PIŚĀCEBHYAḤ SVĀHĀ.

189. A bát tát ma lệ biều, sa ha.

APASMĀREBHYAḤ SVĀHĀ.

190. Cam bàn trệ biều, sa ha.

KUMBHĀṆḌEBHYAḤ SVĀHĀ.

191. Án, đổ lỗ đổ lỗ, sa ha.

OṂ DHURU DHURU SVĀHĀ.

192. Án, đô lỗ đô lỗ, sa ha.

OṂ TURU TURU SVĀHĀ.

193. Án, mẫu lỗ mẫu lỗ, sa ha.

OṂ MURU MURU SVĀHĀ.

194. Ha na ha na tát bà thiết đổ lỗ nam, ma ma.

Tôi tên là… tả, sa ha.

HANA HANA SARVA ŚATRŪNĀṂ MAMAṢYA SVĀHĀ.

195. Đà ha đà ha tát bà đột sắt tra, bát la đột sắt tra, ma ma.

Tôi tên là… tả, sa ha.

DAHA DAHA SARVA DUṢṬA PRADUṢṬA MAMAṢYA SVĀHĀ.

***