Kinh Đại thừa

Phật Thuyết Kinh Tùy Cầu Tức đắc đại Tự Tại đà La Ni Thần Chú

PHẬT THUYẾT KINH

TÙY CẦU TỨC ĐẮC ĐẠI TỰ TẠI

ĐÀ LA NI THẦN CHÚ

Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư

Bảo Tư Duy, Đời Đường
 

PHẦN NĂM
 

196. Bát giả bát giả tát bà bát lật để thiết lam, bát lạt để mật đa la, ma ma.

Tôi tên là… tả, sa ha.

PACA PACA SARVA PRATYATHIKA PRATYĀMITRANĀṂ MAMAṢYA SVĀHĀ.

197. Thập phộc lật đa gia, sa ha.

JVALITĀYA SVĀHĀ.

198. Bát la thập phộc lật đa gia, sa ha.

PRAJVALITĀYA SVĀHĀ.

199. Chập bát la thập phộc lật đa gia, sa ha.

DĪPTA JVALITĀYA SVĀHĀ.

200. Tam mạn đa bát la thập phộc lật đa gia, sa ha.

SAMANTA PRAJVALITĀYA SVĀHĀ.

201. Ma ni bạt đạt la gia, sa ha.

MAṆI BHADRĀYA SVĀHĀ.

202. Bố lật noa bạt đà la già, sa ha.

PŪRṆA BHADRĀYA SVĀHĀ.

203. Ma Ha ca la gia, sa ha.

MAHĀ KĀLĀYA SVĀHĀ.

204. Ma để lị già noa gia, sa ha.

MĀTṚ GAṆĀYA SVĀHĀ.

205. Dược khí ni nam, sa ha.

YAKṢAṆĪNĀṂ SVĀHĀ.

206. La sát tử nam, sa ha.

RĀKSASĪNĀṂ SVĀHĀ.

207. A ca xá ma để lị nẫm, sa ha.

ĀKĀŚA MĀTṚNĀṂ SVĀHĀ.

208. Tam mộ đà la nễ bà tát la nẫm, sa ha.

SAMUDRA NIVĀSINĪNĀṂ SVĀHĀ.

209. Hạt la để lị chiết la lam nẫm, sa ha.

RĀTṚ CARĀṆĀṂ SVĀHĀ.

210. Địa phạt sa chiết la nẫm, sa ha.

DIVASA CARĀṆĀṂ SVĀHĀ.

211. Để lị san địa chiết la nẫm, sa ha.

TRISANTYA CARĀṆĀṂ SVĀHĀ.

212. Bệ la chiết la nẫm, sa ha.

VELA CARĀṆĀṂ SVĀHĀ.

213. A bệ la chiết la nẫm, sa ha.

AVELA CARĀṆĀṂ SVĀHĀ.

214. Nghiệt bà chiết lệ biều, sa ha.

GARBHAHĀREBHYAḤ SVĀHĀ.

215. Nghiệt bà san đà la ni, hổ lỗ hổ lỗ, sa ha.

GARBHA SANDHĀRAṆI HULU HULU SVĀHĀ.

216. Án, sa ha.

OṂ SVĀHĀ.

217. Tát bà bộ, sa ha.

SVĀḤ BHŪḤ SVĀHĀ.

218. Bộ phộc, sa ha.

BHŪVĀḤ SVĀHĀ.

219. Bồ lạc bộ phộc, sa ha.

BHŪR BHŪVĀḤ SVĀHĀ.

220. Chất trí chất trí, sa ha.

CIṬI CIṬI SVĀHĀ.

221. Phí trí phí trí, sa ha.

VIṬI VIṬI SVĀHĀ.

222. Đà la ni, sa ha.

DHĀRAṆĪ SVĀHĀ.

223. Tỳ la ni, sa ha.

DHIRAṆI SVĀHĀ.

224. A kỳ nễ, sa ha.

AGNI SVĀHĀ.

225. Đế thú bà bố, sa ha.

TEJO VĀYU SVĀHĀ.

226. Chỉ lị chỉ lị, sa ha.

CILI CILI SVĀHĀ.

227. Nễ lị nễ lị, sa ha.

DILI DILI SVĀHĀ.

228. Tứ lị tứ lị, sa ha.

HILI HILI SVĀHĀ.

229. Bột địa gia, bột địa gia, sa ha.

BUDDHYA BUDDHYA SVĀHĀ.

230. Mạn trà la tất đề duệ, sa ha.

MAṆḌALA SIDDHIYE SVĀHĀ.

231. Mạn trà la bạn đề duệ, sa ha.

MAṆḌALA BANDHEYE SVĀHĀ.

232. Tư ma bạn đạt nễ, sa ha.

SĪMĀ BANDHANE SVĀHĀ.

233. Chiêm bà chiêm bà, sa ha.

JAMBHA JAMBHA SVĀHĀ.

234. Tất đam bà, tất đam bà, sa ha.

STAMBHA STAMBHA SVĀHĀ.

235. Sân đà sân đà, sa ha.

CCHINDA CCHINDA SVĀHĀ.

236. Tần đà tần đà, sa ha.

BHINDA BHINDA SVĀHĀ.

237. Bạn đà bạn đà, sa ha.

BANDHA BANDHA SVĀHĀ.

238. Mâu ha gia, mâu ha gia, sa ha.

MOHAYA MOHAYA SVĀHĀ.

239. Ma ni tỳ truật đề, sa ha.

MAṆI VIŚUDDHE SVĀHĀ.

240. Tố lật duệ, tố lật duệ, Tô lị gia tỳ truật đề, sa ha.

SŪRYE SŪRYE SŪRYA VIŚUDDHE SVĀHĀ.

241. Chiến điệt lệ, tô chiến điệt lệ, bố lật noa chiến điệt lệ, sa ha.

CANDRE SUCANDRE PŪRṆA CANDRE SVĀHĀ.

242. Nhạ sát đát la gia, sa ha.

NAKṢATRĀYA SVĀHĀ.

243. Thấp phệ, sa ha.

ŚIVE SVĀHĀ.

244. Phiến để duệ, sa ha.

ŚĀNTIYE SVĀHĀ.

245. Tô phạt tất để nễ, sa ha.

SVASTYA YANE SVĀHĀ.

246. Thủy phạm yết, Phiến dạ yết, Bố sắt trí phạt lật đà nễ, sa ha.

ŚIVAṂ KĀRI ŚĀNTI KĀRI PUṢṬI VARDHANI SVĀHĀ.

247. Thất lị yết lị, sa ha.

ŚRĪ KĀRI SVĀHĀ.

248. Thất lị gia phạt lật đà nễ, sa ha.

ŚRĪYA VARDHANI SVĀHĀ.

249. Thất lị gia thập phộc la nễ, sa ha.

ŚRĪYA JVALANI SVĀHĀ.

250. Na mâu chi, sa ha.

NAMUCI SVĀHĀ.

251. Ma lỗ chi, sa ha.

MARUCI SVÀHÀ.

252. Bệ già phạt để, sa ha.

VEGA VATI SVĀHĀ.

Nhất thiết Phật Tâm Chú:

1. Án.

OṂ.

2. Tát bà đát tha nghiệt đa mô lật đế.

SARVA TATHĀGATA MŪRTTE.

3. Bát lạt phộc la nghiệt đa bà duệ.

PRAVARA GATA BHAYE.

4. Xá ma đổ diễn, ma ma.

Tôi tên là… Tả, tát bà bà bế biều.

ŚAMAYA TUMAṂ MAMAṢYA SARVA PĀPEBHYAḤ.

5. Tát bà bà duệ biều.

SARVA BHAYEBHYAḤ.

6. Sa tất để hạt la bà phạt đổ.

SVĀSTIRBHAVATU.

7. Mâu chi mâu chi.

MUṆI MUṆI.

8. Tỳ mâu chi.

VIMUṆI.

9. Chiết lị chiết la nễ nghiệt đế.

CALE CALANE GATE.

10. Bà gia ha la nễ.

BHAYA HĀRAṆI.

11. Bộ địa bộ địa.

BODHI BODHI.

12. Bộ đà gia, bộ đà gia.

BODHIYA BODHIYA.

13. Bột địa lị, bột địa lị.

BUDHILI BUDHILI.

14. Tát bà đát tha nghiệt đa tứ lị đà gia.

SARVA TATHĀGATA HṚDAYA.

15. Thụ sắt lai.

JUṢṬAI.

16. Sa ha.

SVĀHĀ.

Nhất Thiết Như Lai Phật Tâm Ấn Chú:

1. Án.

OṂ.

2. Phạt thiệt la phạt để.

VAJRA VATI.

3. Phạt thiệt la bát lạt để sắt xỉ đế truật đề.

VAJRA PRATIṢṬITE ŚUDDHE.

4. Đát tha nghiệt đa mộ đà la.

TATHĀGATA MUDRA.

5. Địa sắt xá na, địa sắt xỉ đế, sa ha.

ADHIṢṬANA ADHIṢṬITE SVĀHĀ.

Quán Đỉnh Chú:

1. Án.

OṂ.

2. Mẫu nễ, mẫu nễ, mẫu nễ phạt lệ.

MUṆI MUṆI MUṆI VARE.

3. A tỳ tru giả đổ mê.

ABHIṢIṂCA TUME.

4. Tát bà đát tha nghiệt đa mạn, ma ma.

Tôi tên là…

Tả SARVA TATHĀGATĀNĀṂ MAMAṢYA.

5. Tát bà bật địa gia tỳ sái kê.

SARVA VIDYA ABHIṢEKAI.

6. Ma Ha phạt chiết la ca phạt giá, mộ đà la mộ địa lị đế.

MAHĀ VAJRA KAVACA MUDRA MUDRITEḤ.

7. Đát tha nghiệt đa tứ lị đà gia.

TATHĀGATA HṚDAYA.

8. Địa sắt xỉ đa phạt chiết lệ, sa ha.

ADHIṢṬITA VAJRE SVĀHĀ.

Quán Đỉnh Ấn Chú.

1. Án.

OṂ.

2. A mật lật đa.

AMṚTA.

3. Phạt lệ phộc la phộc la.

VARE VARA VARA.

4. Bát la phộc la.

PRAVARA.

5. Tỳ truật đề.

VIŚUDDHE.

6. Hàm hàm.

HŪṂ HŪṂ.

7. Phán tra, phán tra.

PHAṬ PHAṬ.

8. Sa ha.

SVĀHĀ.

Kết Giới Chú:

1. Án.

OṂ.

2. A mật lật đa tra lô yết nễ.

AMṚTA VILOKINI.

3. Nghiệt bà lạc sát ni.

GARBHA RAKṢAṆI.

4. A nghiệt lật sa ni.

AKARṢAṆI.

5. Hàm hàm.

HŪṂ HŪṂ.

6. Phán tra, phán tra.

PHAṬ PHAṬ.

7. Sa ha.

SVĀHĀ.

Phật Tâm Chú:

1. Án.

OṂ.

2. Tỳ ma le.

VIMALE.

3. Xà gia phạt đế.

JAYA VATI.

4. A mật lật đế.

AMṚTE.

5. Hàm hàm hàm hàm.

HŪṂ HŪṂ HŪṂ HŪṂ.

6. Phán tra, phán tra, phán tra, phán tra.

PHAṬ PHAṬ PHAṬ PHAṬ.

7. Sa ha.

SVĀHĀ.

Tâm Trung Tâm Chú:

1. Án.

OṂ.

2. Tô lỗ tô lỗ.

SURU SURU.

3. Bạt la bạt la.

BHARA BHARA.

4. Tam bạt la, tam bạt la, ấn niết lị gia.

SAṂBHARA SAṂBHARA INDRIYA.

5. Tỳ dụ đạt nễ.

VIŚODHANE.

6. Hàm hàm.

HŪṂ HŪṂ.

7. Lỗ lô giá lệ.

RURU CALE.

8. Ca lỗ giá lệ, sa ha.

KURU CALE SVĀHĀ.

***